Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thưa”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 6: Dòng 6:
#: [[dạ]] '''thưa'''
#: [[dạ]] '''thưa'''
#: gọi không [[thấy]] '''thưa'''
#: gọi không [[thấy]] '''thưa'''
#: kính '''thưa''' quí vị
#: kính '''thưa''' quý vị
#: '''thưa''' [[các]] [[bác]]
#: '''thưa''' [[các]] [[bác]]
# {{w|hán trung|{{ruby|疏|sơ}} {{nb|/ʃɨʌ/}}|}} có số lượng ít và cách xa nhau hơn bình thường; có nhiều khoảng trống, không khít
# {{w|hán trung|{{ruby|疏|sơ}} {{nb|/ʃɨʌ/}}|}} có số lượng ít và cách xa nhau hơn bình thường; có nhiều khoảng trống, không khít

Bản mới nhất lúc 12:20, ngày 8 tháng 7 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) () /ʃɨʌH/ ("trình tấu") nói với người bề trên một cách lễ phép; báo chuyện oan ức, bất bình lên trên; đáp lại lời gọi; từ đặt trước đại từ để tỏ ý kính trọng trước khi nói hoặc viết vào nội dung chính
    ngồi thưa chuyện
    thưa lại đầu đuôi
    đi thưa kiện
    bị đánh thì thưa
    dạ thưa
    gọi không thấy thưa
    kính thưa quý vị
    thưa các bác
  2. (Hán trung cổ) () /ʃɨʌ/ có số lượng ít và cách xa nhau hơn bình thường; có nhiều khoảng trống, không khít
    rừng thưa
    chợ thưa người
    lược thưa
    rào thưa
    áo thưa
    phên thưa