Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thoi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|梭|thoa}} {{nobr|/*sloːl/}}|}} bộ phận của khung cửi hay máy dệt, có dạng ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, di chuyển qua lại để luồn chỉ; (tàu, xe) chạy hai chiều đến và về
# {{etym|hán cổ|{{ruby|梭|thoa}} {{nb|/*sloːl/}}||entry=1}} bộ phận của khung cửi hay máy dệt, có dạng ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, di chuyển qua lại để luồn chỉ; (tàu, xe) chạy hai chiều đến và về
#: [[con]] '''thoi'''
#: [[con]] '''thoi'''
#: '''thoi''' [[cửi]]
#: '''thoi''' [[cửi]]

Bản mới nhất lúc 22:03, ngày 30 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán thượng cổ) (thoa) /*sloːl/ bộ phận của khung cửi hay máy dệt, có dạng ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, di chuyển qua lại để luồn chỉ; (tàu, xe) chạy hai chiều đến và về
    con thoi
    thoi cửi
    hình thoi
    tàu con thoi
  2. xem thỏi
  3. xem thụi
  • Con thoi bằng gỗ khoảng thế kì 3-5
  • Thoi dệt của đồng bào dân tộc Thái
  • Phóng tàu con thoi Columbia