Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Teng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|腥|tinh}} {{nobr|/*seːŋ/}}|}} có mùi khó chịu giống như cá sống; {{cũng|tanh}}
# {{w|hán cổ|{{ruby|腥|tinh}} {{nobr|/*seːŋ/}}|}} có mùi khó chịu giống như cá sống; {{cũng|tanh}}
#: hơi '''teng'''
#: hơi '''teng'''
#: mùi '''teng'''
#: [[mùi]] '''teng'''
# {{w|hán trung|{{ruby|鉎|tinh}} {{nb|/seŋ/}}|}} chất gỉ sét màu xanh ở đồng; {{cũng|tanh|ten}}; {{chuyển}} đồng xu, đồng chinh
# {{w|hán trung|{{ruby|鉎|tinh}} {{nb|/seŋ/}}|}} chất gỉ sét màu xanh ở đồng; {{cũng|tanh|ten}}; {{chuyển}} đồng xu, đồng chinh
#: '''teng''' đồng
#: '''teng''' [[đồng]]
#: đồng '''teng'''
#: [[đồng]] '''teng'''
#: một xu '''teng''' cũng không có
#: [[một]] [[xu]] '''teng''' [[cũng]] không [[]]
{{gal|1|Florence-Neptune's Verdigris.jpg|Teng đồng}}
{{gal|1|Florence-Neptune's Verdigris.jpg|Teng đồng}}

Bản mới nhất lúc 10:56, ngày 9 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (tinh) /*seːŋ/ có mùi khó chịu giống như cá sống; (cũng) tanh
    hơi teng
    mùi teng
  2. (Hán trung cổ) (tinh) /seŋ/ chất gỉ sét màu xanh ở đồng; (cũng) tanh, ten; (nghĩa chuyển) đồng xu, đồng chinh
    teng đồng
    đồng teng
    một xu teng cũng không
Teng đồng