Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chăn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|氈|chiên}} {{nb|/*ta[n]/}}|}}{{note|Xem thêm [[{{TALKPAGENAME}}|phần thảo luận]].}} tấm vải lớn dùng để đắp cho ấm
# {{w|hán cổ|{{ruby|氈|chiên}} {{nb|/*ta[n]/}}|}}{{note|Xem thêm [[{{TALKPAGENAME}}|phần thảo luận]].}} tấm vải lớn dùng để đắp cho ấm
#: tấm '''chăn'''
#: [[tấm]] '''chăn'''
#: '''chăn''' bông
#: '''chăn''' [[bông]]
#: '''chăn''' đơn gối chiếc
#: '''chăn''' đơn [[gối]] [[chiếc]]
{{gal|1|Doggie in a blanket (13653538044).jpg|Chó quấn chăn}}
{{gal|1|Doggie in a blanket (13653538044).jpg|Chó quấn chăn}}
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 10:13, ngày 10 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (chiên) /*ta[n]/ [a] tấm vải lớn dùng để đắp cho ấm
    tấm chăn
    chăn bông
    chăn đơn gối chiếc
Chó quấn chăn

Chú thích

  1. ^ Xem thêm phần thảo luận.