Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phuy”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Nhập CSV
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|pháp|fût|}} thùng bằng nhựa hoặc kim loại, có hình trụ, phần thân có thể hơi phình ra to hơn nắp và đáy, dùng để đựng chất lỏng; {{cũng|phi}}
# {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|fût|/fy/}}[[File:LL-Q150 (fra)-Pamputt-fût.wav|20px]]|}} thùng bằng nhựa hoặc kim loại, có hình trụ, phần thân có thể hơi phình ra to hơn nắp và đáy, dùng để đựng chất lỏng; {{cũng|[[phi]]}}
#: thùng '''phuy'''
#: [[thùng]] '''phuy'''
#: '''phuy''' dầu
#: '''phuy''' [[dầu]]
#: mua '''phuy''' đựng xăng
#: [[mua]] '''phuy''' đựng [[xăng]]
{{gal|2|Fuel Barrels.JPG|Thùng phuy chứa xăng|Blue Grass Chemical Agent-Destruction Pilot Plant Waste Transfer Station (52249994669).jpg|Phuy nhựa đựng hóa chất}}
{{gal|2|Fuel Barrels.JPG|Thùng phuy chứa xăng|Blue Grass Chemical Agent-Destruction Pilot Plant Waste Transfer Station (52249994669).jpg|Phuy nhựa đựng hóa chất}}

Bản mới nhất lúc 01:30, ngày 4 tháng 9 năm 2024

  1. (Pháp) fût(/fy/) thùng bằng nhựa hoặc kim loại, có hình trụ, phần thân có thể hơi phình ra to hơn nắp và đáy, dùng để đựng chất lỏng; (cũng) phi
    thùng phuy
    phuy dầu
    mua phuy đựng xăng
  • Thùng phuy chứa xăng
  • Phuy nhựa đựng hóa chất