Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nghì”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán|{{ruby|義|nghĩa}}|}}{{note|So sánh với {{w|hakka|{{nb|/ngi/}}}} và {{w|tiều|{{nb|/ngi{{s|6}}/}}}}.}} nghĩa, quan hệ tình cảm tốt, trước sau như một
# {{w|hán|{{ruby|義|nghĩa}}|}}{{note|So sánh với {{w|hakka|{{nb|/ngi/}}}} và {{w|tiều|{{nb|/ngi{{s|6}}/}}}}.}} nghĩa, quan hệ tình cảm tốt, trước sau như một
#: vô nghì
#: [[]] '''nghì'''
#: ăn ở có nhân có nghì
#: [[ăn]] [[]] [[]] nhân [[]] '''nghì'''
#: ông sư có ngãi, bà vãi có nghì
#: ông sư [[]] ngãi, bà [[vãi]] [[]] '''nghì'''
#: làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai
#: [[làm]] thân [[trâu]] [[ngựa]] [[đền]] '''nghì''' trúc [[mai]]
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 02:36, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Hán) (nghĩa) [a] nghĩa, quan hệ tình cảm tốt, trước sau như một
    nghì
    ăn nhân nghì
    ông sư ngãi, bà vãi nghì
    làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Khách Gia) /ngi/(Triều Châu) /ngi6/.