Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hằn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|恨|hận}} {{nb|/ɦən{{s|H}}/}}|}} thù ghét
# {{w|hán trung|{{ruby|恨|hận}} {{nb|/ɦən{{s|H}}/}}|}} thù ghét
#: thù hằn
#: thù '''hằn'''
#: hằn học
#: '''hằn''' học
#: vẫn hằn nhau
#: [[vẫn]] '''hằn''' [[nhau]]
# {{w|hán trung|{{ruby|痕|ngân}} {{nb|/ɦən/}}|}} vết còn lại do vật nặng đè lên hay do bị gấp lại
# {{w|hán trung|{{ruby|痕|ngân}} {{nb|/ɦən/}}|}} vết còn lại do vật nặng đè lên hay do bị gấp lại
#: vết hằn
#: vết '''hằn'''
#: hằn vệt bánh xe
#: '''hằn''' vệt [[bánh]] [[xe]]
#: đeo kính hằn tai
#: đeo kính '''hằn''' [[tai]]
#: nếp hằn trên trán
#: [[nếp]] '''hằn''' [[trên]] [[trán]]

Bản mới nhất lúc 14:00, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (hận) /ɦənH/ thù ghét
    thù hằn
    hằn học
    vẫn hằn nhau
  2. (Hán trung cổ) (ngân) /ɦən/ vết còn lại do vật nặng đè lên hay do bị gấp lại
    vết hằn
    hằn vệt bánh xe
    đeo kính hằn tai
    nếp hằn trên trán