Bước tới nội dung

Vẫn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (hoàn) [a] &nbsp không thay đổi trạng thái hay tính chất; tiếp tục xảy ra, kể cả trong điều kiện bất lợi; khẳng định sự so sánh
    vẫn thế
    vẫn như
    tôi vẫn khỏe
    trời vẫn còn nóng
    vẫn bạn
    vẫn đang học
    vẫn chờ anh về
    đắt vẫn mua
    mưa vẫn đi
    vẫn yêu bị cấm đoán
    tiền vẫn tốt hơn
    trang điểm vẫn không xinh bằng
    ao nhà vẫn hơn

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Quảng Đông) /waan4/, /van3/, (Khách Gia) /van2/.