Hằn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (hận) /ɦənH/ thù ghét
    thù hằn
    hằn học
    vẫn hằn nhau
  2. (Hán trung cổ) (ngân) /ɦən/ vết còn lại do vật nặng đè lên hay do bị gấp lại
    vết hằn
    hằn vệt bánh xe
    đeo kính hằn tai
    nếp hằn trên trán