Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hói”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 4: Dòng 4:
#: [[ở]] [[trong]] lạch, '''hói''', [[biết]] đâu mà dò
#: [[ở]] [[trong]] lạch, '''hói''', [[biết]] đâu mà dò
#: dạo [[cùng]] '''hói''' [[hẹp]] [[lại]] [[sông]] [[khơi]]
#: dạo [[cùng]] '''hói''' [[hẹp]] [[lại]] [[sông]] [[khơi]]
# {{w|Proto-Vietic|/*həːlʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|hởl}}|{{w|Tho|/həːl³/}} (Cuối Chăm)}}}} đầu bị rụng tóc nhiều ở giữa đầu và trán
# {{w|Proto-Vietic|/*həːlʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|hởl}}|{{w|Tho|/həːl³/}} (Cuối Chăm)}}}} đầu bị rụng tóc nhiều ở giữa đầu và trán
#: '''hói''' đầu
#: '''hói''' đầu
#: [[trán]] '''hói'''
#: [[trán]] '''hói'''

Bản mới nhất lúc 00:14, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*hɔːlʔ [1]/ [cg1] nhánh sông, rạch nhỏ hẹp
    theo hói xúc
    vét hói dẫn nước
    trong lạch, hói, biết đâu mà dò
    dạo cùng hói hẹp lại sông khơi
  2. (Proto-Vietic) /*həːlʔ [1]/ [cg2] đầu bị rụng tóc nhiều ở giữa đầu và trán
    hói đầu
    trán hói
    bệnh hói
Hói đầu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.