Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Che”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán trung|{{ruby|遮|già}} {{nobr|/t͡ɕia/}}|}} ngăn không để người khác nhìn thấy hoặc vật gì tác động vào
# {{w|Hán trung|{{ruby|遮|già}} {{nb|/t͡ɕia/}}|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|che1}} {{rubyI|{{svg|⿺辶⿸广⿱龷小}}|che}} là biến thể của {{ruby|遮|già}}, hoặc {{textimg|phật|che2}} {{rubyI|{{svg|⿱包雉}}|che}} (gồm phần {{ruby|包|bao}} ghi nghĩa "bao bọc" và phần {{ruby|雉|trĩ}} ghi âm {{nb|/ɖˠiɪ{{s|X}}/}}, hoặc {{textimg|phật|che3}} {{ruby|支|chi}} {{nb|/t͡ɕiᴇ/}}}} ngăn không để người khác nhìn thấy hoặc vật gì tác động vào
#: '''che''' [[chắn]]
#: '''che''' [[chắn]]
#: [[gió]] [[chiều]] nào '''che''' chiều ấy
#: [[gió]] [[chiều]] nào '''che''' chiều ấy
Dòng 6: Dòng 6:
#: '''che''' [[bò]]
#: '''che''' [[bò]]
{{gal|2|Lễ hội1.jpg|Lọng che kiệu|Maharashtrian way of crushing sugar cane.jpg|Che ép mía vẫn còn được sử dụng ở một số vùng tại Ấn Độ}}
{{gal|2|Lễ hội1.jpg|Lọng che kiệu|Maharashtrian way of crushing sugar cane.jpg|Che ép mía vẫn còn được sử dụng ở một số vùng tại Ấn Độ}}
==Xem thêm==
{{notes}}
* [[gà che]]
{{Xem thêm|gà che}}

Phiên bản lúc 14:47, ngày 11 tháng 11 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (già) /t͡ɕia/ [a] ngăn không để người khác nhìn thấy hoặc vật gì tác động vào
    che chắn
    gió chiều nào che chiều ấy
    che nắng che mưa
  2. (Mân Nam) (trá) /chè ~ chèe/ ("ép nước") (cũ) dụng cụ dùng sức người hoặc trâu bò để ép nước mía, gồm hai hay ba trụ dọc có bánh răng để quay ngược chiều nhau
    che
  • Lọng che kiệu
  • Che ép mía vẫn còn được sử dụng ở một số vùng tại Ấn Độ

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của che bằng chữ () ⿺辶⿸广⿱龷小(che) là biến thể của (già), hoặc () ⿱包雉(che) (gồm phần (bao) ghi nghĩa "bao bọc" và phần (trĩ) ghi âm /ɖˠiɪX/, hoặc () (chi) /t͡ɕiᴇ/.

Xem thêm