Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liếm”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
#: chơi [[chó]], chó '''liếm''' [[mặt]] | #: chơi [[chó]], chó '''liếm''' [[mặt]] | ||
#: {{br}} | #: {{br}} | ||
#: Sểnh | #: Sểnh cha [[ăn]] [[cơm]] với [[cá]] | ||
#: Sểnh [[mẹ]] '''liếm''' [[lá]] gặm [[xương]] | #: Sểnh [[mẹ]] '''liếm''' [[lá]] gặm [[xương]] | ||
{{gal|1|Dog body language licking nose (no food) drooped ears.jpg|Chó liếm mũi}} | {{gal|1|Dog body language licking nose (no food) drooped ears.jpg|Chó liếm mũi}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} | {{refs}} |
Phiên bản lúc 22:05, ngày 30 tháng 3 năm 2025
- (Hán thượng cổ)
/*l̥ʰiːmʔ/[?][?] → (Proto-Mon-Khmer) /*(c)liəmʔ ~ *(c)limʔ ~ *(c)laim/[cg1] → (Proto-Vietic) /*-lɛːmʔ[1]/[cg2] dùng lưỡi đưa qua đưa lại trên bề mặt một vật舔 舔

Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.