Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngủ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
#: [[ăn]] '''ngủ'''
#: [[ăn]] '''ngủ'''
#: '''ngủ''' đẫy giấc
#: '''ngủ''' đẫy giấc
#: {{br}}
#: {{68|Giàu đâu đến [[kẻ]] '''ngủ''' [[trưa]]|Sang đâu đến kẻ [[say]] sưa [[rượu]] [[chè]]}}
#: {{68|Giàu đâu đến [[kẻ]] '''ngủ''' [[trưa]]|Sang đâu đến kẻ [[say]] sưa [[rượu]] [[chè]]}}
{{gal|1|Kitten sleeping.jpg|Chú mèo nằm ngủ}}
{{gal|1|Kitten sleeping.jpg|Chú mèo nằm ngủ}}

Phiên bản lúc 09:19, ngày 24 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Tai) /*ŋuᴮ [1]/ [cg1] [a] &nbsp ở trạng thái ý thức và cảm giác tạm ngừng, các hoạt động hô hấp và tuần hoàn chậm lại, các bắp thịt giãn mềm, cơ thể được nghỉ ngơi
    ăn ngủ
    ngủ đẫy giấc
    Giàu đâu đến kẻ ngủ trưa
    Sang đâu đến kẻ say sưa rượu chè
Chú mèo nằm ngủ

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Hán trung cổ) (ngọa) /ŋuɑH/, với các phương ngữ phía Nam (Ngô) /ngu/, (Mân Đông) /nguô/, (Quảng Đông) /ngo6/.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Baha) /ŋu¹¹/
      • (Proto-Hlai) /*hŋuːɦ/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Pittayaporn, P. (2009). The Phonology of Proto-Tai [Luận văn tiến sĩ]. Department of Linguistics, Cornell University.