Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liếm”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
#: Sểnh [[cha]] [[ăn]] [[cơm]] với [[cá]] | #: Sểnh [[cha]] [[ăn]] [[cơm]] với [[cá]] | ||
#: Sểnh [[mẹ]] '''liếm''' [[lá]] gặm [[xương]] | #: Sểnh [[mẹ]] '''liếm''' [[lá]] gặm [[xương]] | ||
{{gal|1| | {{gal|1|Dog body language licking nose (no food) drooped ears.jpg|Tắc kè liếm mắt}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} |
Phiên bản lúc 10:02, ngày 19 tháng 8 năm 2023
- (Hán thượng cổ)
舔 /*l̥ʰiːmʔ/[?][?] → (Proto-Mon-Khmer) /*(c)liəmʔ ~ *(c)limʔ ~ *(c)laim/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*-lɛːmʔ/ [cg2] dùng lưỡi đưa qua đưa lại trên bề mặt một vật