Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lốt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|蛻|thuế}} {{nb|/*lot/}}|xác đã lột}} lớp da ngoài, lớp vỏ ngoài của động vật; {{chuyển}} vỏ bọc bên ngoài để che giấu bản chất
# {{w|hán cổ|{{ruby|蛻|thuế}} {{nb|/*lot/}}|xác đã lột}} lớp da ngoài, lớp vỏ ngoài của động vật; {{chuyển}} vỏ bọc bên ngoài để che giấu bản chất
#: rắn thay '''lốt'''
#: [[rắn]] [[thay]] '''lốt'''
#: đội '''lốt'''
#: đội '''lốt'''
#: sống dưới '''lốt''' người điên
#: [[sống]] dưới '''lốt''' [[người]] điên
#: trong '''lốt''' con trai
#: [[trong]] '''lốt''' [[con]] [[trai]]
{{gal|1|Moulted Lampropeltis triangulum nelsoni.jpg|Lốt rắn}}
{{gal|1|Moulted Lampropeltis triangulum nelsoni.jpg|Lốt rắn}}

Phiên bản lúc 10:42, ngày 30 tháng 9 năm 2023

  1. (Hán thượng cổ)
    (thuế)
    /*lot/
    ("xác đã lột") lớp da ngoài, lớp vỏ ngoài của động vật; (nghĩa chuyển) vỏ bọc bên ngoài để che giấu bản chất
    rắn thay lốt
    đội lốt
    sống dưới lốt người điên
    trong lốt con trai
Lốt rắn