Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rắn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
#: [[rắn]] hổ mang
#: [[rắn]] hổ mang
#: cõng '''rắn''' [[cắn]] [[gà]] [[nhà]]
#: cõng '''rắn''' [[cắn]] [[gà]] [[nhà]]
# {{w|proto-Vietic|/*k-sanʔ/}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ksán/}} (Rục)|{{w|Chứt|/tʰanˀ/}} (Arem)|{{w|Pong|/ksan/}}}}}} cứng, chắc, khó bị biến dạng do tác động; {{chuyển}} vững vàng, chịu đựng được mọi tác động của tâm lí, tình cảm
# {{w|proto-Vietic|/*k-sanʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ksán/}} (Rục)|{{w|Chứt|/tʰanˀ/}} (Arem)|{{w|Pong|/ksan/}}}}}} cứng, chắc, khó bị biến dạng do tác động; {{chuyển}} vững vàng, chịu đựng được mọi tác động của tâm lí, tình cảm
#: [[rắn]] như [[đá]]
#: [[rắn]] như [[đá]]
#: chất [[rắn]]
#: chất [[rắn]]
Dòng 13: Dòng 13:
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 23:59, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)saɲʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*p-səɲʔ/ [cg2] [a] động vật bò sát không chân, thân dài, da có vảy, thường có nọc độc ở răng nanh
    rắn lục
    rắn hổ mang
    cõng rắn cắn nhà
  2. (Proto-Vietic) /*k-sanʔ [1]/ [cg3] cứng, chắc, khó bị biến dạng do tác động; (nghĩa chuyển) vững vàng, chịu đựng được mọi tác động của tâm lí, tình cảm
    rắn như đá
    chất rắn
    rắn chắc
    cứng rắn
    vẻ mặt rắn rỏi
    lòng rắn lại
Rắn lục

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của rắn bằng chữ (phá)(tán) /psan/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.