Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rú”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 4: Dòng 4:
#: '''rú''' Hống
#: '''rú''' Hống
#: '''rú''' ri
#: '''rú''' ri
# {{w|Proto-Vietic|/*k-ruː/|}}{{cog|{{w|Pong|/kʰlow/}} (Ly Hà)}} kêu to và dài một tiếng
# {{w|Proto-Vietic|/*k-ruː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{w|Pong|/kʰlow/}} (Ly Hà)}} kêu to và dài một tiếng
#: '''rú''' [[một]] [[tiếng]] rồi bỏ [[chạy]]
#: '''rú''' [[một]] [[tiếng]] rồi bỏ [[chạy]]
#: '''rú''' [[lên]] thất thanh
#: '''rú''' [[lên]] thất thanh
Dòng 14: Dòng 14:
{{gal|1|Ryssebergen 2012b.jpg|Rừng rú}}
{{gal|1|Ryssebergen 2012b.jpg|Rừng rú}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 10:34, ngày 10 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*bruuʔ/ ("núi") [cg1](Proto-Vietic) /*b-ruːʔ ~ *m-ruːʔ/ [cg2] núi có rừng rậm
    rừng
    lên kiếm củi
    Hống
    ri
  2. (Proto-Vietic) /*k-ruː [1]/ [cg3] kêu to và dài một tiếng
    một tiếng rồi bỏ chạy
    lên thất thanh
    gào
    mừng
    còn báo động liên hồi
    tàu còi ầm ĩ
    động lên rồi tắt lịm
Rừng rú

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Bru) /bruu/
      • (Katang) /bruu/
      • (Kui) /bruu/
      • (Tà Ôi) /bruu/
      • (Tà Ôi) /pruu/ (Ngeq)
      • (Tà Ôi) /bruu/ (Ong)
      • (Souei) /bruu/
      • (Bru) /bruu/ (Sô)
      • (Cheng) /bruː/
      • (Jru') /bruː/
      • (Oi) /bruː/
  2. ^
  3. ^ (Tày Poọng) /kʰlow/ (Ly Hà)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.