Còi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*t-kɔːj [1]/ ("sừng") [cg1] (cũ) tù và; dụng cụ tạo tiếng báo hiệu bằng cách thổi hơi qua khe hẹp
    còi mục đồng
    thổi còi thu quân
    còi bóng đá
    tiếng còi tàu
    bấm còi inh ỏi
  2. (Quảng Đông) () /keoi4/ gầy gò, nhỏ yếu, không lớn được
    còi cọc
    còi xương
    bụi tre còi
    lợn còi
  • Còi kim loại
  • Tranh vẽ ngựa còi

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.