Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khoanh”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*k-vɛːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/kʰwɛːŋ¹/}}|{{w|Chứt|/kʰwɛɲ/}} (Arem)|{{w|Tho|/kʰwɛːŋ¹/}} (Cuối Chăm)}}}} có hình tròn hoặc cuộn thành vòng tròn; {{chuyển}} vẽ một đường cong khép kín bao quanh một hình hoặc vật khác
# {{w|Proto-Vietic|/*k-vɛːŋ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/kʰwɛːŋ¹/}}|{{w|Chứt|/kʰwɛɲ/}} (Arem)|{{w|Tho|/kʰwɛːŋ¹/}} (Cuối Chăm)}}}} có hình tròn hoặc cuộn thành vòng tròn; {{chuyển}} vẽ một đường cong khép kín bao quanh một hình hoặc vật khác
#: '''khoanh''' [[gỗ]]
#: '''khoanh''' [[gỗ]]
#: '''khoanh''' [[bí]]
#: '''khoanh''' [[bí]]
Dòng 11: Dòng 11:
{{gal|2|Giò thủ.jpg|Khoanh giò thủ|T in words (5163899672).jpg|Đánh dấu bằng cách khoanh tròn}}
{{gal|2|Giò thủ.jpg|Khoanh giò thủ|T in words (5163899672).jpg|Đánh dấu bằng cách khoanh tròn}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 00:25, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*k-vɛːŋ [1]/ [cg1] có hình tròn hoặc cuộn thành vòng tròn; (nghĩa chuyển) vẽ một đường cong khép kín bao quanh một hình hoặc vật khác
    khoanh gỗ
    khoanh
    giò cắt khoanh
    khoanh tay
    khoanh dây thép
    nằm khoanh một chỗ
    khoanh tròn
    khoanh đáp án
    khoanh vùng
  • Khoanh giò thủ
  • Đánh dấu bằng cách khoanh tròn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /kʰwɛːŋ¹/
      • (Chứt) /kʰwɛɲ/ (Arem)
      • (Thổ) /kʰwɛːŋ¹/ (Cuối Chăm)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.