Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gạch”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
#: '''gạch''' [[cua]] | #: '''gạch''' [[cua]] | ||
#: chắc như [[cua]] '''gạch''' | #: chắc như [[cua]] '''gạch''' | ||
# {{w|hán cổ|{{ruby|劃|hoạch}} {{nb|/*ɡʷreːɡ/}}|}} dùng bút tạo ra một đoạn thẳng trên mặt phẳng; {{chuyển}} xóa bỏ điều đã viết, đã vẽ bằng cách vạch đoạn thẳng đè lên; {{cũng|gạc}} | # {{w|hán cổ|{{ruby|劃|hoạch}} {{nb|/*ɡʷreːɡ/}}|}} dùng bút tạo ra một đoạn thẳng trên mặt phẳng; {{chuyển}} xóa bỏ điều đã viết, đã vẽ bằng cách vạch đoạn thẳng đè lên; {{cũng|[[gạc]]}} | ||
#: '''gạch''' [[chân]] | #: '''gạch''' [[chân]] | ||
#: '''gạch''' chéo | #: '''gạch''' chéo |
Bản mới nhất lúc 10:48, ngày 22 tháng 4 năm 2024
- (Hán thượng cổ)
/*keːɡ/[?][?] viên đóng khuôn từ đất nhuyến, nung chín, thường có màu đỏ, dùng để xây, lát; (nghĩa chuyển) chất béo trong mai cua, chuyển màu đỏ và đặc chắc lại sau khi nấu chín墼 墼 - (Hán thượng cổ)
/*ɡʷreːɡ/ dùng bút tạo ra một đoạn thẳng trên mặt phẳng; (nghĩa chuyển) xóa bỏ điều đã viết, đã vẽ bằng cách vạch đoạn thẳng đè lên; (cũng) gạc劃 劃