Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tắm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*samʔ ~ *sum[]/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|thẳm}}|{{w|Danaw|/_Ɵɔn [_uːn]/}}|{{w|Hu|/θúm/}}|{{w|Khasi|iasùm}}|{{w|Khasi|sum}}|{{w|Pnar|/sum/}}}}}} dùng nước để làm sạch cơ thể; {{chuyển}} tràn ngập trong chất lỏng hoặc ánh sáng; {{chuyển}} ngâm trang sức trong nước tẩy rửa
# {{w|proto-mon-khmer|/*samʔ{{ref|sho2006}} ~ *sum[ ]{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|thẳm}}|{{w|Danaw|/_Ɵɔn [_uːn]/}}|{{w|Hu|/θúm/}}|{{w|Khasi|iasùm}}|{{w|Khasi|sum}}|{{w|Pnar|/sum/}}}}}} dùng nước để làm sạch cơ thể; {{chuyển}} tràn ngập trong chất lỏng hoặc ánh sáng; {{chuyển}} ngâm trang sức trong nước tẩy rửa
#: '''tắm''' táp
#: '''tắm''' táp
#: [[áo]] '''tắm'''
#: [[áo]] '''tắm'''
Dòng 15: Dòng 15:
{{gal|2|Bathing children in Beribadh, Mirpur, Dhaka.jpg|Trẻ em tắm suối|Topless woman, Burgau, Portugal.jpg|Tắm nắng}}
{{gal|2|Bathing children in Beribadh, Mirpur, Dhaka.jpg|Trẻ em tắm suối|Topless woman, Burgau, Portugal.jpg|Tắm nắng}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 16:04, ngày 19 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*samʔ[1] ~ *sum[ ][1]/[cg1] dùng nước để làm sạch cơ thể; (nghĩa chuyển) tràn ngập trong chất lỏng hoặc ánh sáng; (nghĩa chuyển) ngâm trang sức trong nước tẩy rửa
    tắm táp
    áo tắm
    tắm ao
    nhà tắm
    tắm tráng
    tắm hơi
    tắm biển
    tắm bùn
    tắm nắng
    tắm ánh trăng
    tắm máu quân thù
    tắm vàng
    tắm đôi hoa tai
  • Trẻ em tắm suối
  • Tắm nắng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) thẳm
      • (Danaw) /_Ɵɔn [_uːn]/
      • (Hu) /θúm/
      • (Khasi) iasùm
      • (Khasi) sum
      • (Pnar) /sum/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF