Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kèn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
#: [[bóp]] '''kèn'''
#: [[bóp]] '''kèn'''
#: nhấn '''kèn'''
#: nhấn '''kèn'''
# {{xem|kèng}}
{{gal|2|Ken, a lute and a dress.jpg|Kèn bầu truyền thống của Việt Nam|1935 Chrysler Deluxe horn (cropped).jpg|Kèn hơi trên xe ô tô kiểu cổ}}
{{gal|2|Ken, a lute and a dress.jpg|Kèn bầu truyền thống của Việt Nam|1935 Chrysler Deluxe horn (cropped).jpg|Kèn hơi trên xe ô tô kiểu cổ}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 23:17, ngày 26 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Tai)[cg1] nhạc cụ thổi làm từ gỗ hoặc kim loại, thường có một đầu tòe rộng; (nghĩa chuyển) thiết bị gắn trên xe để tạo tiếng kêu ra hiệu
    kèn bầu
    kèn tế
    trống đánh xuôi kèn thổi ngược
    bóp kèn
    nhấn kèn
  2. xem kèng
  • Kèn bầu truyền thống của Việt Nam
  • Kèn hơi trên xe ô tô kiểu cổ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • khèn
      • (Thái Lan)
        แคน แคน
        (/kɛɛn/)

      • (Lào)
        ແຄນ ແຄນ
        (/khǣn/)

      • (Tày Lự)
        ᦶᦅᧃ ᦶᦅᧃ
        (/kaen/)

      • (Shan)
        ၵႅၼ်း ၵႅၼ်း
        (/kén/)