Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kèn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-tai||}}{{cog|{{list|{{w||khèn}}|{{w|thai|{{rubyM|แคน|/kɛɛn/}}}}|{{w|lao|{{rubyM|ແຄນ|/khǣn/}}}}|{{w|Lự|{{rubyM|ᦶᦅᧃ|/kaen/}}}}|{{w|Shan|{{rubyM|ၵႅၼ်း|/kén/}}}}}}}} nhạc cụ thổi làm từ gỗ hoặc kim loại, thường có một đầu tòe rộng; {{chuyển}} thiết bị gắn trên xe để tạo tiếng kêu ra hiệu
# {{w|proto-tai|?|}}{{cog|{{list|{{w||khèn}}|{{w|thai|{{rubyM|แคน|/kɛɛn/}}}}|{{w|lao|{{rubyM|ແຄນ|/khǣn/}}}}|{{w|Lự|{{rubyM|ᦶᦅᧃ|/kaen/}}}}|{{w|Shan|{{rubyM|ၵႅၼ်း|/kén/}}}}}}}} nhạc cụ thổi làm từ gỗ hoặc kim loại, thường có một đầu tòe rộng; {{chuyển}} thiết bị gắn trên xe để tạo tiếng kêu ra hiệu
#: '''kèn''' [[bầu]]
#: '''kèn''' [[bầu]]
#: [[kèn]] '''tế'''
#: [[kèn]] '''tế'''

Bản mới nhất lúc 22:46, ngày 28 tháng 3 năm 2025

  1. (Proto-Tai) ?[cg1] nhạc cụ thổi làm từ gỗ hoặc kim loại, thường có một đầu tòe rộng; (nghĩa chuyển) thiết bị gắn trên xe để tạo tiếng kêu ra hiệu
    kèn bầu
    kèn tế
    trống đánh xuôi kèn thổi ngược
    bóp kèn
    nhấn kèn
  2. xem kèng
  • Kèn bầu truyền thống của Việt Nam
  • Kèn hơi trên xe ô tô kiểu cổ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • khèn
      • (Thái Lan)
        แคน แคน
        (/kɛɛn/)

      • (Lào)
        ແຄນ ແຄນ
        (/khǣn/)

      • (Tày Lự)
        ᦶᦅᧃ ᦶᦅᧃ
        (/kaen/)

      • (Shan)
        ၵႅၼ်း ၵႅၼ်း
        (/kén/)