Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chạo rạo”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|chăm|{{rubyM|ꨏꨥ|/ʤaʊ˨˩}}-{{rubyM|ꨣꨥ|raʊ˨˩/}}|}} {{pn|tb|nb}} ồn ào, lộn xộn; {{chuyển}} cảm thấy hồi hộp, lo lắng; {{cũng|chào rào}}
# {{etym|chăm|{{rubyM|ꨏꨥ|/ʤaʊ˨˩}}-{{rubyM|ꨣꨥ|raʊ˨˩/}}|}} {{pn|tb|nb}} ồn ào, lộn xộn; {{chuyển}} cảm thấy hồi hộp, lo lắng; {{cũng|chào rào}}
#: [[tin]] [[đồn]] '''chạo rạo'''
#: [[tin]] [[đồn]] '''chạo rạo'''
#: '''chạo rạo''' như [[nhà]] [[thờ]] đạo đọc kinh
#: '''chạo rạo''' như [[nhà]] [[thờ]] đạo đọc kinh
#: '''chạo rạo''' [[trong]] [[lòng]]
#: '''chạo rạo''' [[trong]] [[lòng]]
#: '''chạo rạo''' [[trong]] [[niềm]] [[vui]]
#: '''chạo rạo''' [[trong]] [[niềm]] [[vui]]

Phiên bản lúc 21:03, ngày 25 tháng 4 năm 2025

  1. (Chăm) ꨏꨥ(/ʤaʊ˨˩)-ꨣꨥ(raʊ˨˩/) (Trung Bộ, Nam Bộ) ồn ào, lộn xộn; (nghĩa chuyển) cảm thấy hồi hộp, lo lắng; (cũng) chào rào
    tin đồn chạo rạo
    chạo rạo như nhà thờ đạo đọc kinh
    chạo rạo trong lòng
    chạo rạo trong niềm vui