Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Buồn”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Hán trung|{{ruby|煩|phiền}} {{ | # {{w|Hán trung|{{ruby|煩|phiền}} {{nb|/bʉɐn/}}|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|buồn}} {{ruby|盆|bồn}} {{nb|/buən/}}}} → {{w|việt trung|buần|}} tâm trạng không vui, không thích thú | ||
#: [[Người]] '''buồn''' cảnh [[có]] [[vui]] đâu bao [[giờ]] | #: [[Người]] '''buồn''' cảnh [[có]] [[vui]] đâu bao [[giờ]] | ||
#: '''buồn''' tủi | #: '''buồn''' tủi | ||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
#: không '''buồn''' [[ăn]] [[uống]] | #: không '''buồn''' [[ăn]] [[uống]] | ||
{{gal|1|Noto Emoji Pie 1f641.svg|Biểu cảm mặt buồn}} | {{gal|1|Noto Emoji Pie 1f641.svg|Biểu cảm mặt buồn}} | ||
{{notes}} | |||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} | {{refs}} |
Bản mới nhất lúc 23:37, ngày 8 tháng 11 năm 2024
- (Hán trung cổ)
煩 /bʉɐn/ [a] → (Việt trung đại) buần tâm trạng không vui, không thích thú - (Proto-Vietic) /*ɓəːlʔ [1]/ ("muốn") [cg1] muốn, cần phải làm gì đó về mặt sinh lý
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của buồn bằng chữ
盆 /buən/.
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.