Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bụi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Mon-Khmer|/*buujʔ{{ref|sho2006}} ~ *buəj{{ref|sho2006}} ~ *buuh{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Laven|/buuj/}}|{{w|Sre|kömbuh}}|{{w|Stieng|/kəmbuːi/}}|{{w|Bahnar|'bruih, 'bui}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*buːlʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/puːl⁴/}} (Sơn La)|{{w|muong|/buːn⁴/}} (Thanh Hóa)|{{w|muong|/puːə⁴/}} (Hòa Bình)|{{w|Tho|/buːj⁴/}}}}}} các hạt vụn nhỏ li ti bay lơ lửng trong không khí và bám vào các bề mặt  
# {{w|proto-Mon-Khmer|/*buujʔ{{ref|sho2006}} ~ *buəj{{ref|sho2006}} ~ *buuh{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Laven|/buuj/}}|{{w|Sre|kömbuh}}|{{w|Stieng|/kəmbuːi/}}|{{w|Bahnar|'bruih, 'bui}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*buːlʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/puːl⁴/}} (Sơn La)|{{w|muong|/buːn⁴/}} (Thanh Hóa)|{{w|muong|/puːə⁴/}} (Hòa Bình)|{{w|Tho|/buːj⁴/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|bụi1}} {{ruby|陪|bồi}} {{nb|/bwoj/}} hoặc {{textimg|phật|bụi2}} {{ruby|倍|}} {{nb|/boj{{s|X}}/}}}} các hạt vụn nhỏ li ti bay lơ lửng trong không khí và bám vào các bề mặt  
#: [[gương]] [[trong]] chẳng chút '''bụi''' [[trần]]
#: [[gương]] [[trong]] chẳng chút '''bụi''' [[trần]]
#: [[cũ]] kĩ '''bụi''' bặm
#: [[cũ]] kĩ '''bụi''' bặm
Dòng 7: Dòng 7:
#: '''bụi''' rậm
#: '''bụi''' rậm
{{gal|2|Domestic Dust Accumulation.jpg|Điện thoại phủ bụi|Alpine shrub with flowers (6706391333).jpg|Bụi gai}}
{{gal|2|Domestic Dust Accumulation.jpg|Điện thoại phủ bụi|Alpine shrub with flowers (6706391333).jpg|Bụi gai}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 22:31, ngày 8 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*buujʔ [1] ~ *buəj [1] ~ *buuh [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*buːlʔ [2]/ [cg2] [a] các hạt vụn nhỏ li ti bay lơ lửng trong không khí và bám vào các bề mặt
    gương trong chẳng chút bụi trần
    bụi bặm
    mưa bụi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*tbul [1] ~ *tbuul [1]/ [cg3](Proto-Vietic) /*buːlʔ [2]/ [cg4] đám cây nhỏ mọc san sát nhau; (cũng) búi
    ăn bờ bụi
    bụi rậm
  • Điện thoại phủ bụi
  • Bụi gai

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bụi bằng chữ () (bồi) /bwoj/ hoặc () () /bojX/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^
      • (Ba Na) tơbŭl}
      • (Bru) /pùːl/
      • (Kui) /poːl/
      • (Semelai) /ɟambol/
      • (Kensiu) /hɛlbɨl/
  4. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d e Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.