Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Buồn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán trung|{{ruby|煩|phiền}} {{nb|/bʉɐn/}}|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|buồn}} {{ruby|盆|bồn}} {{nb|/buən/}}}} → {{w|việt trung|buần|}} tâm trạng không vui, không thích thú
# {{w|Hán trung|{{ruby|煩|phiền}} {{nb|/bʉɐn/}}|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|buồn}} {{ruby|盆|bồn}} {{nb|/buən/}}}} → {{w|{{việt|1651}}|buần, buồn|}} tâm trạng không vui, không thích thú
#: [[Người]] '''buồn''' cảnh [[có]] [[vui]] đâu bao [[giờ]]
#: [[Người]] '''buồn''' cảnh [[có]] [[vui]] đâu bao [[giờ]]
#: '''buồn''' tủi
#: '''buồn''' tủi

Bản mới nhất lúc 10:33, ngày 28 tháng 11 năm 2024

  1. (Hán trung cổ)
    (phiền)
    /bʉɐn/
    [a](Việt trung đại - 1651) buần, buồn tâm trạng không vui, không thích thú
    Người buồn cảnh vui đâu bao giờ
    buồn tủi
    buồn
    buồn phiền
  2. (Proto-Vietic) /*ɓəːlʔ[1]/ ("muốn")[cg1] muốn, cần phải làm gì đó về mặt sinh lý
    buồn
    buồn ngủ
    không buồn ăn uống
Biểu cảm mặt buồn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của buồn bằng chữ
    ()
    (bồn)
    /buən/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.