Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giữ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*k-cɨh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|chữ, chự}}|{{w|muong|chữ}}|{{w|Chứt|/kɨcɨː⁴/}} (Rục)|{{w|Chứt|/cɘːʔ/}} (Arem)|{{w|chut|/kacɘːʰ/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/zɨː⁶/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/jɨk⁸/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/asɨː⁵⁶/}} (Khả Phong)}}}} → {{w|việt trung|giữ ~ jữ|}} cầm, nắm, có trong tay; không để mất, không rời; {{chuyển}} trông coi cẩn thận; {{chuyển}} nhận, nắm trách nhiệm; {{chuyển}} không thay đổi, không sai lệch
# {{w|Proto-Vietic|/*k-cɨh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|chữ, chự}}|{{w|muong|chữ}}|{{w|Chứt|/kɨcɨː⁴/}} (Rục)|{{w|Chứt|/cɘːʔ/}} (Arem)|{{w|chut|/kacɘːʰ/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/zɨː⁶/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/jɨk⁸/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/asɨː⁵⁶/}} (Khả Phong)}}}} → {{w|{{việt|1651}}|giữ, jữ|}} cầm, nắm, có trong tay; không để mất, không rời; {{chuyển}} trông coi cẩn thận; {{chuyển}} nhận, nắm trách nhiệm; {{chuyển}} không thay đổi, không sai lệch
#: '''giữ''' [[cửa]] để [[mọi]] [[người]] [[đi]] [[qua]]
#: '''giữ''' [[cửa]] để [[mọi]] [[người]] [[đi]] [[qua]]
#: '''giữ''' chắc sợi xích
#: '''giữ''' chắc sợi xích

Bản mới nhất lúc 14:54, ngày 28 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*k-cɨh[1]/[cg1](Việt trung đại - 1651) giữ, jữ cầm, nắm, có trong tay; không để mất, không rời; (nghĩa chuyển) trông coi cẩn thận; (nghĩa chuyển) nhận, nắm trách nhiệm; (nghĩa chuyển) không thay đổi, không sai lệch
    giữ cửa để mọi người đi qua
    giữ chắc sợi xích
    giữ của
    giữ khư khư
    giữ mạng
    bắt giữ
    giữ gìn
    nhận giữ trẻ
    chó giữ nhà
    giữ chức chủ tịch
    giữ vai trò chính
    giữ lời hứa
    giữ vững lòng tin

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.