Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chao”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
#: '''chao''' [[chùa]]
#: '''chao''' [[chùa]]
#: '''chao''' thúi
#: '''chao''' thúi
# {{xem|chóa}}
# {{maybe|{{w|hán trung|{{ruby|罩|trạo}}|}}}}{{note|So sánh với {{w|Tứ Xuyên|/zao{{s|4}}/}}, {{w|Quảng Đông|{{nb|/zaau{{s|3}}/}}}} và {{w|hakka|{{nb|/chau/}}}}.}} cái chụp đèn để chắn bớt ánh sáng hoặc chắn mưa gió
#: '''chao''' [[đèn]]
{{gal|2|Fermented bean curds in the plate.jpg|Chao cắt miếng|Pickled tofu.jpg|Chao xay nhuyễn trong một quán ăn Nhật}}
{{gal|2|Fermented bean curds in the plate.jpg|Chao cắt miếng|Pickled tofu.jpg|Chao xay nhuyễn trong một quán ăn Nhật}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 16:19, ngày 2 tháng 12 năm 2024

  1. (Phúc Kiến) (tương) /chiàuⁿ/ [cg1] đậu phụ nhự, đậu phụ lên men trong dung dịch rượu và muối, thường được xay ra làm nước chấm hoặc gia vị
    tương chao
    vịt nấu chao
    nướng chao
    chao chùa
    chao thúi
  2. (Hán trung cổ) (trạo)[?][?] [a] cái chụp đèn để chắn bớt ánh sáng hoặc chắn mưa gió
    chao đèn
  • Chao cắt miếng
  • Chao xay nhuyễn trong một quán ăn Nhật

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Tứ Xuyên) /zao4/, (Quảng Đông) /zaau3/(Khách Gia) /chau/.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan) เต้าเจี้ยว(/tao-chiao/)
      • (Lào) ເຕົ້າຈ້ຽວ(/taochiāu/)