Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gút”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*(c)kuut{{ref|sho2006}} ~ *(c)kuət{{ref|sho2006}} ~ *()gut{{ref|sho2006}} ~ *()guət{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កួច|/kuəc/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဂတ်|/kòt/}}}}|{{w|Bahnar|tơguăt}}|{{w|Brao|/kuat/}}|{{w|Cua|/takɔːt/}}|{{w|Sre|koat}}|{{w|Stieng|/kuat/}}|{{w|Tarieng|/cakuat/}}|{{w|Katu|/ʔaŋkuat/}}|{{w|Ta'Oi|/kuət/}} (Ngeq)|{{w|Pacoh|coat}}}}}} dây bị thắt lại thành hình cầu nhỏ; {{chuyển}} buộc không chừa lại mối gỡ; {{chuyển}} rối rắm, khó giải quyết
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*(c)kuut{{ref|sho2006}} ~ *(c)kuət{{ref|sho2006}} ~ *()gut{{ref|sho2006}} ~ *()guət{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កួច|/kuəc/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဂတ်|/kòt/}}}}|{{w|Bahnar|tơguăt}}|{{w|Brao|/kuat/}}|{{w|Cua|/takɔːt/}}|{{w|Sre|koat}}|{{w|Stieng|/kuat/}}|{{w|Tarieng|/cakuat/}}|{{w|Katu|/ʔaŋkuat/}}|{{w|Ta'Oi|/kuət/}} (Ngeq)|{{w|Pacoh|coat}}}}}} dây bị thắt lại thành hình cầu nhỏ; {{chuyển}} buộc không chừa lại mối gỡ; {{chuyển}} rối rắm, khó giải quyết; {{cũng|guột}}
#: '''gút''' [[chỉ]]
#: '''gút''' [[chỉ]]
#: nhợ '''gút'''
#: nhợ '''gút'''

Bản mới nhất lúc 17:25, ngày 18 tháng 3 năm 2025

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(c)kuut[1] ~ *(c)kuət[1] ~ *()gut[1] ~ *()guət[1]/[cg1] dây bị thắt lại thành hình cầu nhỏ; (nghĩa chuyển) buộc không chừa lại mối gỡ; (nghĩa chuyển) rối rắm, khó giải quyết; (cũng) guột
    gút chỉ
    nhợ gút
    đũi nhiều gút
    tháo gút
    cột gút
    thắt gút
    mắc gút
  2. (Pháp)
    goutte goutte
    (/ɡut/)
    bệnh thống phong, gây ra do tăng axit uric máu dẫn tới kết tủa các tinh thể rắn trong và xung quanh khớp, gây đau đớn và viêm sưng
    bệnh gút
    bị gút
    gút bàn chân
  • Gút chỉ
  • Bệnh gút

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF