Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Che”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Hán trung|{{ruby|遮|già}} {{nb|/ | # {{w|Hán trung|{{ruby|遮|già}} {{nb|/tsyae/}}|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|che1}} {{rubyI|{{svg|⿺辶⿸广⿱龷小}}|che}} là biến thể của {{ruby|遮|già}}, hoặc {{textimg|phật|che2}} {{rubyI|{{svg|⿱包雉}}|che}} (gồm phần {{ruby|包|bao}} ghi nghĩa "bao bọc" và phần {{ruby|雉|trĩ}} ghi âm {{nb|/ɖˠiɪ{{s|X}}/}}), hoặc {{textimg|phật|che3}} {{ruby|支|chi}} {{nb|/t͡ɕiᴇ/}}}} ngăn không để người khác nhìn thấy hoặc vật gì tác động vào | ||
#: '''che''' [[chắn]] | #: '''che''' [[chắn]] | ||
#: [[gió]] [[chiều]] nào '''che''' chiều ấy | #: [[gió]] [[chiều]] nào '''che''' chiều ấy |
Bản mới nhất lúc 10:27, ngày 19 tháng 3 năm 2025
- (Hán trung cổ)
/tsyae/[a] ngăn không để người khác nhìn thấy hoặc vật gì tác động vào遮 遮 - (Mân Nam)
/chè ~ chèe/ ("ép nước") (cũ) dụng cụ dùng sức người hoặc trâu bò để ép nước mía, gồm hai hay ba trụ dọc có bánh răng để quay ngược chiều nhau榨 榨- che bò
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của che bằng chữ
là biến thể của , hoặc遮 遮 (gồm phần ghi nghĩa "bao bọc" và phần包 包 ghi âm /ɖˠiɪX/), hoặc雉 雉 /t͡ɕiᴇ/.支 支