Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mắng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-mon-khmer|/*rməŋ/|nghe}}{{cog|{{list|{{w|Bolyu|/mɔŋ³³/}}|{{w|Mon|{{rubyM|မှိၚ်|/mhaiၚ/}}}}|{{w|Lawa Đông|{{rubyM|ฮมอง|/ḥmxng/}}}}}}}} → {{w|proto-vietic|/*c-maŋʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|măng|nghe}}|{{w|Chut|/cəmaŋ³/|nghe}}|{{w|Thavung|/təmɐ̀ŋ⁴/}}}}}}{{phật|mắng|{{ruby|車莽|xa mảng}} /s-mang/}} {{cũ}} nghe; {{chuyển}} dùng lời nặng nêu những tội lỗi, khuyết điểm
# {{w|Proto-mon-khmer|/*rməŋ/|nghe}}{{cog|{{list|{{w|Bolyu|/mɔŋ³³/|nghe}}|{{w|Mon|{{rubyM|မှိၚ်|/mhaiၚ/}}|nghe}}|{{w|Lawa Đông|{{rubyM|ฮมอง|/ḥmxng/}}|nghe}}}}}} → {{w|proto-vietic|/*c-maŋʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|măng|nghe}}|{{w|Chut|/cəmaŋ³/|nghe}}|{{w|Thavung|/təmɐ̀ŋ⁴/|nghe}}}}}}{{phật|mắng|{{ruby|車莽|xa mảng}} /s-mang/}} {{cũ}} nghe; {{chuyển}} dùng lời nặng nêu những tội lỗi, khuyết điểm
#: Đã từng [[có]] [[tiếng]] [[trong]] [[đời]] nữa,
#: Đã từng [[có]] [[tiếng]] [[trong]] [[đời]] nữa,
#: Quân tử [[ai]] chẳng {{rubyS|'''''mắng'''''|nghe|nozoom=1}} danh
#: Quân tử [[ai]] chẳng {{rubyS|'''''mắng'''''|nghe|nozoom=1}} danh

Phiên bản lúc 13:31, ngày 11 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rməŋ/ ("nghe") [cg1](Proto-Vietic) /*c-maŋʔ/ [cg2] [a] (cũ) nghe; (nghĩa chuyển) dùng lời nặng nêu những tội lỗi, khuyết điểm
    Đã từng tiếng trong đời nữa,
    Quân tử ai chẳng mắng(nghe) danh

    chửi mắng
    mắng mỏ

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của mắng bằng chữ mắng.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Bố Lưu) /mɔŋ³³/ ("nghe")
      • (Môn) မှိၚ်(/mhaiၚ/) ("nghe")
      • (Lawa Đông) ฮมอง(/ḥmxng/) ("nghe")
  2. ^