Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đôi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6: Dòng 6:
#: '''đôi''' [[bên]]
#: '''đôi''' [[bên]]
#: '''đôi''' khi
#: '''đôi''' khi
#: tăng gấp '''đôi'''
#: [[tăng]] gấp '''đôi'''
#: chia '''đôi'''
#: [[chia]] '''đôi'''
{{gal|1|Pair of mandarin ducks.jpg|Đôi uyên ương}}
{{gal|1|Pair of mandarin ducks.jpg|Đôi uyên ương}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 14:15, ngày 7 tháng 9 năm 2023

  1. (Hán)
    (đối)
    /tuʌiH/
    (Proto-Vietic) /*toːj/[cg1] hai vật cùng loại hoặc tương ứng nhau thành một cặp; số lượng hai hoặc không nhiều; gấp hai lần hoặc chia hai phần
    đôi đũa
    đôi lứa
    đôi át
    xếp hàng đôi
    đôi bên
    đôi khi
    tăng gấp đôi
    chia đôi
Đôi uyên ương

Từ cùng gốc

  1. ^