Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cựa”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|距|cự}} {{nb|/ɡɨʌ{{s|X}}/}}|}} móng nhọn mọc ra ở phía sau cẳng của con đực thuộc một số loài thuộc lớp Chim như gà trống, công trống, dùng để chiến đấu
# {{w|hán trung|{{ruby|距|cự}} {{nb|/ɡɨʌ{{s|X}}/}}|}} móng nhọn mọc ra ở phía sau cẳng của con đực thuộc một số loài thuộc lớp Chim như gà trống, công trống, dùng để chiến đấu
#: voi chín ngà, gà chín '''cựa''', ngựa chín hồng mao
#: [[voi]] [[chín]] [[ngà]], [[]] [[chín]] '''cựa''', [[ngựa]] [[chín]] hồng mao
#: gà '''cựa''' dài thịt rắn, gà '''cựa''' ngắn thịt mềm
#: {{br}}
#: [[]] '''cựa''' dài [[thịt]] [[rắn]], [[]] '''cựa''' ngắn [[thịt]] mềm
{{gal|1|Red jungle fowl.png|Gà trống có cựa}}
{{gal|1|Red jungle fowl.png|Gà trống có cựa}}

Phiên bản lúc 10:50, ngày 30 tháng 9 năm 2023

  1. (Hán trung cổ)
    (cự)
    /ɡɨʌX/
    móng nhọn mọc ra ở phía sau cẳng của con đực thuộc một số loài thuộc lớp Chim như gà trống, công trống, dùng để chiến đấu
    voi chín ngà, chín cựa, ngựa chín hồng mao

    cựa dài thịt rắn, cựa ngắn thịt mềm
Gà trống có cựa