Cựa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (cự)
    /ɡɨʌX/
    móng nhọn mọc ra ở phía sau cẳng của con đực thuộc một số loài thuộc lớp Chim như gà trống, công trống, dùng để chiến đấu
    voi chín ngà, chín cựa, ngựa chín hồng mao

    cựa dài thịt rắn, cựa ngắn thịt mềm
Gà trống có cựa