Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gang”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
#: [[ngày]] [[vui]] ngắn chẳng tày '''gang'''
#: [[ngày]] [[vui]] ngắn chẳng tày '''gang'''
#: [[ăn]] [[một]] quả, [[trả]] [[một]] cục [[vàng]], may [[túi]] [[ba]] '''gang''', mang [[đi]] mà đựng
#: [[ăn]] [[một]] quả, [[trả]] [[một]] cục [[vàng]], may [[túi]] [[ba]] '''gang''', mang [[đi]] mà đựng
# {{w|Hán cổ|{{ruby|鋼|cương}} {{nobr|/*C.kˤaŋ/}}}} → {{w|proto-vietic|/*t-kaːŋ/}} hợp kim của sắt cùng với cacbon và một số kim loại với tỉ lệ thấp, có độ rắn cao nhưng giòn và không dẻo
# {{w|Hán cổ|{{ruby|鋼|cương}} {{nobr|/*C.kˤaŋ/}}}} → {{w|proto-vietic|/*t-kaːŋ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|cang, gang}}|{{w|Chứt|/kaːŋ¹/}}|{{w|Tho|/kaːŋ¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣaːŋ¹/}} (Làng Lỡ)}}}} hợp kim của sắt cùng với cacbon và một số kim loại với tỉ lệ thấp, có độ rắn cao nhưng giòn và không dẻo
#: chảo '''gang'''
#: chảo '''gang'''
#: '''gang''' thép
#: '''gang''' thép
{{gal|2|Piedz.svg|Gang tay|Cast-Iron-Pan.jpg|Chảo gang}}
{{gal|2|Piedz.svg|Gang tay|Cast-Iron-Pan.jpg|Chảo gang}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 11:29, ngày 28 tháng 10 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*c-kaːŋ/ [cg1] đơn vị đo chiều dài bằng khoảng cách từ đầu ngón cái đến đầu ngón trỏ khi mở căng hết cỡ
    gang tay
    ngày vui ngắn chẳng tày gang
    ăn một quả, trả một cục vàng, may túi ba gang, mang đi mà đựng
  2. (Hán thượng cổ) (cương) /*C.kˤaŋ/(Proto-Vietic) /*t-kaːŋ/ [cg2] hợp kim của sắt cùng với cacbon và một số kim loại với tỉ lệ thấp, có độ rắn cao nhưng giòn và không dẻo
    chảo gang
    gang thép
  • Gang tay
  • Chảo gang

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^