Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mắt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*mat/}}{{cog|{{list|{{w|Old Mon|{{nb|/mɔt/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|မတ်|/mat/}}}}|{{w|Bahnar|măt}}|{{w|Pacoh|/mát/}}|{{w|Khasi|{{nb|/'mat}} ~ {{nb|khmat/}}}}|{{w|Khmu|/mat/}}|{{w|Mang|/mat⁷/}}|{{w|Santali|{{rubyM|ᱢᱮᱫ|/met’/}}}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*mat/}}{{cog|{{list|{{w|Muong|măt, mắt}}|{{w|Tho|/mat⁸/}}|{{w|Thavung|mát}}|{{w|Chứt|/mə̆àt⁸/}}|{{w|Pong|/mat/}}|{{w|Maleng|/mat⁷/}} (Bro)|{{w|Maleng|/mɐt⁸/}} (Khả Phong)}}}} cơ quan dùng để nhìn của động vật; {{chuyển}} những vật thể có hình dạng giống con mắt  
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*mat/}}{{cog|{{list|{{w|Old Mon|{{nb|/mɔt/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|မတ်|/mat/}}}}|{{w|Bahnar|măt}}|{{w|Pacoh|/mát/}}|{{w|Khasi|{{nb|/'mat}} ~ {{nb|khmat/}}}}|{{w|Khmu|/mat/}}|{{w|Mang|/mat⁷/}}|{{w|Santali|{{rubyM|ᱢᱮᱫ|/met’/}}}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*mat/}}{{cog|{{list|{{w|Muong|măt, mắt}}|{{w|Tho|/mat⁸/}}|{{w|Thavung|mát}}|{{w|Chứt|/mə̆àt⁸/}}|{{w|Pong|/mat/}}|{{w|Maleng|/mat⁷/}} (Bro)|{{w|Maleng|/mɐt⁸/}} (Khả Phong)}}}}{{ants|mắt|{{ruby|末|mạt}} {{nb|/mat/}}}} cơ quan dùng để nhìn của động vật; {{chuyển}} những vật thể có hình dạng giống con mắt  
#: '''mắt''' phượng [[mày]] [[ngài]]
#: '''mắt''' phượng [[mày]] [[ngài]]
#: [[bé]] như [[cái]] '''mắt''' [[muỗi]]
#: [[bé]] như [[cái]] '''mắt''' [[muỗi]]
Dòng 6: Dòng 6:
#: '''mắt''' [[lưới]]
#: '''mắt''' [[lưới]]
{{gal|1|Tabby cat with blue eyes-3336579.jpg|Mắt mèo}}
{{gal|1|Tabby cat with blue eyes-3336579.jpg|Mắt mèo}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 23:28, ngày 1 tháng 11 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*mat/ [cg1](Proto-Vietic) /*mat/ [cg2] [a] cơ quan dùng để nhìn của động vật; (nghĩa chuyển) những vật thể có hình dạng giống con mắt
    mắt phượng mày ngài
    như cái mắt muỗi
    mắt khoai tây
    mắt dứa
    mắt lưới
Mắt mèo

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của mắt bằng chữ Hán (mạt) /mat/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^