Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bèn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán cổ|{{ruby|便|tiện}} {{nobr|/*bens/}}}} (làm việc gì) liền ngay sau một việc khác
# {{w|Hán cổ|{{ruby|便|tiện}} {{nobr|/*bens/}}}} (làm việc gì) liền ngay sau một việc khác
#: Lúc Tấm bước lên chỉ còn giỏ không, '''bèn''' ngồi xuống [[bưng]] [[mặt]] [[khóc]] hu hu
#: Lúc [[Tấm]] bước [[lên]] [[chỉ]] còn giỏ không, '''bèn''' [[ngồi]] [[xuống]] [[bưng]] [[mặt]] [[khóc]] hu hu
# {{w|Hán trung|{{ruby|瓣|biện}} {{nb|/bˠɛn{{s|H}}/}}|cánh hoa}} {{cũ}} đài hoa, cánh hoa
# {{w|Hán trung|{{ruby|瓣|biện}} {{nb|/bˠɛn{{s|H}}/}}|cánh hoa}} {{cũ}} đài hoa, cánh hoa
#: bèn sen
#: [[bèn]] [[sen]]
#: rã bèn
#: rã [[bèn]]

Bản mới nhất lúc 19:04, ngày 4 tháng 1 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ)
    便 便
    (tiện)
    /*bens/
    (làm việc gì) liền ngay sau một việc khác
    Lúc Tấm bước lên chỉ còn giỏ không, bèn ngồi xuống bưng mặt khóc hu hu
  2. (Hán trung cổ)
    (biện)
    /bˠɛnH/
    ("cánh hoa") (cũ) đài hoa, cánh hoa
    bèn sen
    bèn