Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ghi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Pháp|gris}} màu xám  
# {{w|hán trung|{{ruby|記|kí}} {{nb|/kɨ{{s|H}}/}}|}} viết bằng bút để lưu lại thông tin
#: vở '''ghi''' bài
#: '''ghi''' [[chú]]
#: '''ghi''' danh
# {{w|Pháp|gris|}} màu xám  
#: [[vải]] [[màu]] '''ghi'''
#: [[vải]] [[màu]] '''ghi'''
# {{w|hán trung|{{ruby|記|kí}} {{nobr|/kɨ{{s|H}}/}}}} viết bằng bút để lưu lại thông tin
# {{w|Pháp|aiguille|}} thanh ray dùng để chuyển đường chạy của tàu trên đường sắt
#: [[vở]] '''ghi''' [[bài]]
#: bẻ '''ghi'''
#: '''ghi''' chú
#: [[gác]] '''ghi'''
#: '''ghi''' danh
#: '''ghi''' [[đường]] [[sắt]]
{{gal|2|Trousers, man's (AM 1967.118-2).jpg|Quần màu ghi|PostItNotePad.JPG|Giấy ghi chú}}
{{gal|3|Trousers, man's (AM 1967.118-2).jpg|Quần màu ghi|PostItNotePad.JPG|Giấy ghi chú|POL Manual railroad switch Krynica.jpg|Ghi tàu}}

Phiên bản lúc 09:54, ngày 21 tháng 3 năm 2024

  1. (Hán trung cổ)
    ()
    /kɨH/
    viết bằng bút để lưu lại thông tin
    vở ghi bài
    ghi chú
    ghi danh
  2. (Pháp) gris màu xám
    vải màu ghi
  3. (Pháp) aiguille thanh ray dùng để chuyển đường chạy của tàu trên đường sắt
    bẻ ghi
    gác ghi
    ghi đường sắt
  • Quần màu ghi
  • Giấy ghi chú
  • Ghi tàu