Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đau”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*ɗaw/|}}{{cog|{{list|{{w||[[nau]]}}|{{w|muong|tau}}|{{w|Thavung|{{rubyM|ตู|/tûː/}}}}}}}} cảm thấy khó chịu ở các bộ phận bị tổn thương; {{chuyển}} bị bệnh; {{chuyển}} xót xa, buồn khổ
# {{w|proto-vietic|/*ɗaw/|}}{{cog|{{list|{{w||[[nau]]}}|{{w|muong|tau}}|{{w|Thavung|{{rubyM|ตู|/tûː/}}}}}}}} cảm thấy khó chịu ở các bộ phận bị tổn thương; {{chuyển}} bị bệnh; {{chuyển}} xót xa, buồn khổ
#: '''đau''' bụng
#: '''đau''' [[bụng]]
#: '''đau''' mỏi vai gáy
#: '''đau''' mỏi [[vai]] [[gáy]]
#: '''đau''' đớn
#: '''đau''' đớn
#: '''đau''' ốm liên miên
#: '''đau''' ốm liên miên
#: ông cụ bị '''đau''' nặng
#: ông [[cụ]] bị '''đau''' [[nặng]]
#: đói ăn rau, '''đau''' uống thuốc
#: đói [[ăn]] [[rau]], '''đau''' [[uống]] [[thuốc]]
#: '''đau''' lòng
#: '''đau''' [[lòng]]
#: thua '''đau'''
#: thua '''đau'''
#: '''đau''' thương
#: '''đau''' thương
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 18:38, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*ɗaw/[cg1] cảm thấy khó chịu ở các bộ phận bị tổn thương; (nghĩa chuyển) bị bệnh; (nghĩa chuyển) xót xa, buồn khổ
    đau bụng
    đau mỏi vai gáy
    đau đớn
    đau ốm liên miên
    ông cụ bị đau nặng
    đói ăn rau, đau uống thuốc
    đau lòng
    thua đau
    đau thương

Từ cùng gốc

  1. ^