Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rú”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*bruuʔ/|núi}}{{cog|{{list|{{w|Bru|/bruu/}}|{{w|Katang|/bruu/}}|{{w|Kui|/bruu/}}|{{w|Ta'Oi|/bruu/}}|{{w|Ngeq|/pruu/}}|{{w|Ong|/bruu/}}|{{w|Souei|/bruu/}}|{{w|Bru|/bruu/}} (Sô)|{{w|Cheng|/bruː/}}|{{w|Laven|/bruː/}}|{{w|Oi|/bruː/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*b-ruːʔ ~ *m-ruːʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/bruː³/}} (Rục)|{{w|Chứt|/brawʔ/}} (Arem)|{{w|chut|/məɣow⁴/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/pʰraw³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʂuː³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/bəruː³, məruː⁴/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/pʰluː/}}|{{w|Pong|/pʰlow/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/pʰlow/}} (Toum)}}}} núi có rừng rậm
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*bruuʔ/|núi}}{{cog|{{list|{{w|Bru|/bruu/}}|{{w|Katang|/bruu/}}|{{w|Kui|/bruu/}}|{{w|Ta'Oi|/bruu/}}|{{w|Ngeq|/pruu/}}|{{w|Ong|/bruu/}}|{{w|Souei|/bruu/}}|{{w|Bru|/bruu/}} (Sô)|{{w|Cheng|/bruː/}}|{{w|Laven|/bruː/}}|{{w|Oi|/bruː/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*b-ruːʔ ~ *m-ruːʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/bruː³/}} (Rục)|{{w|Chứt|/brawʔ/}} (Arem)|{{w|chut|/məɣow⁴/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/pʰraw³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʂuː³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/bəruː³, məruː⁴/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/pʰluː/}}|{{w|Pong|/pʰlow/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/pʰlow/}} (Toum)}}}} núi có rừng rậm
#: rừng '''rú'''
#: [[rừng]] '''rú'''
#: lên '''rú''' kiếm củi
#: [[lên]] '''rú''' [[kiếm]] củi
#: '''rú''' Hống
#: '''rú''' Hống
#: '''rú''' ri
#: '''rú''' ri
# {{w|Proto-Vietic|/*k-ruː/|}}{{cog|{{w|Pong|/kʰlow/}} (Ly Hà)}} kêu to và dài một tiếng
# {{w|Proto-Vietic|/*k-ruː/|}}{{cog|{{w|Pong|/kʰlow/}} (Ly Hà)}} kêu to và dài một tiếng
#: '''rú''' một tiếng rồi bỏ chạy
#: '''rú''' [[một]] [[tiếng]] rồi bỏ [[chạy]]
#: '''rú''' lên thất thanh
#: '''rú''' [[lên]] thất thanh
#: gào '''rú'''
#: gào '''rú'''
#: mừng '''rú'''
#: mừng '''rú'''
#: còn báo động '''rú''' liên hồi
#: còn báo động '''rú''' liên hồi
#: tàu '''rú''' còi ầm ĩ
#: [[tàu]] '''rú''' [[còi]] ầm ĩ
#: động cơ '''rú''' lên rồi tắt lịm
#: động [[]] '''rú''' [[lên]] rồi [[tắt]] lịm
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 18:49, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*bruuʔ/ ("núi") [cg1](Proto-Vietic) /*b-ruːʔ ~ *m-ruːʔ/ [cg2] núi có rừng rậm
    rừng
    lên kiếm củi
    Hống
    ri
  2. (Proto-Vietic) /*k-ruː/ [cg3] kêu to và dài một tiếng
    một tiếng rồi bỏ chạy
    lên thất thanh
    gào
    mừng
    còn báo động liên hồi
    tàu còi ầm ĩ
    động lên rồi tắt lịm

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Bru) /bruu/
      • (Katang) /bruu/
      • (Kui) /bruu/
      • (Tà Ôi) /bruu/
      • (Tà Ôi) /pruu/ (Ngeq)
      • (Tà Ôi) /bruu/ (Ong)
      • (Souei) /bruu/
      • (Bru) /bruu/ (Sô)
      • (Cheng) /bruː/
      • (Jru') /bruː/
      • (Oi) /bruː/
  2. ^
  3. ^ (Tày Poọng) /kʰlow/ (Ly Hà)