Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gầy”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-mon-khmer|/*[]rgəj/|}}{{cog|{{list|{{w|Chrau|/rəgaj/}}|{{w|Halang|rơkĭ}}|{{w|Mnong|ge}}|{{w|Rengao|/rəgiː/}}|{{w|Sre|rögai}}|{{w|Stieng|/rəgeːi ~ rəgaːj/}}}}}}{{phật|{{ruby|阿計|a kế}} /a kej{{s|H}}/ hoặc {{ruby|計|kế}} /kej{{s|H}}/ hoặc {{rubyN|𤷍|gầy}} ({{ruby|疒其|nạch kì}} trong đó {{ruby|疒|nạch}} là thành tố mang nghĩa "ốm, bệnh", còn {{ruby|其|kì}} là thành tố kí âm)}} cơ thể ít thịt, ít mỡ; {{chuyển}} chứa ít chất dinh dưỡng hoặc ít chất béo; {{chuyển}} kém phát triển; {{cũng|gày}} | # {{w|proto-mon-khmer|/*[]rgəj/|}}{{cog|{{list|{{w|Chrau|/rəgaj/}}|{{w|Halang|rơkĭ}}|{{w|Mnong|ge}}|{{w|Rengao|/rəgiː/}}|{{w|Sre|rögai}}|{{w|Stieng|/rəgeːi ~ rəgaːj/}}}}}}{{phật|{{ruby|阿計|a kế}} /a kej{{s|H}}/ hoặc {{ruby|計|kế}} /kej{{s|H}}/ hoặc {{rubyN|𤷍|gầy}} ({{ruby|疒其|nạch kì}} trong đó {{ruby|疒|nạch}} là thành tố mang nghĩa "ốm, bệnh", còn {{ruby|其|kì}} là thành tố kí âm)}} cơ thể ít thịt, ít mỡ; {{chuyển}} chứa ít chất dinh dưỡng hoặc ít chất béo; {{chuyển}} kém phát triển; {{cũng|gày}} | ||
#: '''gầy''' gò | #: '''gầy''' [[gò]] | ||
#: '''gầy''' nhom '''gầy''' nhách | #: '''gầy''' nhom '''gầy''' nhách | ||
#: hao '''gầy''' | #: hao '''gầy''' | ||
#: đất '''gầy''' | #: [[đất]] '''gầy''' | ||
#: sữa '''gầy''' | #: [[sữa]] '''gầy''' | ||
#: cỏ '''gầy''' | #: [[cỏ]] '''gầy''' | ||
#: {{br}} | #: {{br}} | ||
#: '''Gầy''' đen như quỷ đói | #: '''Gầy''' [[đen]] như quỷ đói | ||
#: Ghẻ lở mọc đầy thân | #: [[Ghẻ]] lở [[mọc]] đầy thân | ||
{{gal|1|Neglected horse (5884905373).jpg|Con ngựa gầy trơ xương}} | {{gal|1|Neglected horse (5884905373).jpg|Con ngựa gầy trơ xương}} | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} |
Phiên bản lúc 18:51, ngày 8 tháng 4 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*[]rgəj/ [cg1] [a] cơ thể ít thịt, ít mỡ; (nghĩa chuyển) chứa ít chất dinh dưỡng hoặc ít chất béo; (nghĩa chuyển) kém phát triển; (cũng) gày
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của gầy bằng chữ
阿 計 /a kejH/ hoặc計 /kejH/ hoặc𤷍 [?] (疒 其 trong đó疒 là thành tố mang nghĩa "ốm, bệnh", còn其 là thành tố kí âm).