Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thờ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán cổ|{{ruby|事|sự}} {{nobr|/*[m-s-]rəʔ-s/}}|phục vụ, hầu hạ}} tỏ lòng tôn kính với thần thánh, tổ tiên, người đã mất bằng lễ nghi, cúng bái  
# {{w|Hán cổ|{{ruby|事|sự}} {{nobr|/*[m-s-]rəʔ-s/}}|phục vụ, hầu hạ}} tỏ lòng tôn kính với thần thánh, tổ tiên, người đã mất bằng lễ nghi, cúng bái  
#: '''thờ''' phụng: phụng '''sự'''
#: '''thờ''' phụng: phụng '''sự'''
{{gal|2|Altar to Confucius (Temple of Literature, Hanoi).jpg|Bàn thờ Khổng Tử trong Văn Miếu, Hà Nội|Nhà thờ Lớn Hà Nội, Nhà thờ Chính tòa Thánh Giuse June 2016 cropped.jpg|[[Nhà]] thờ Lớn Hà Nội}}
#: [[ban]] '''thờ'''
#: '''thờ''' [[cúng]]
#: [[có]] '''thờ''' [[có]] [[thiêng]], [[có]] [[kiêng]] [[có]] [[lành]]
{{gal|2|Altar to Confucius (Temple of Literature, Hanoi).jpg|Bàn thờ Khổng Tử trong Văn Miếu, Hà Nội|Nhà thờ Lớn Hà Nội, Nhà thờ Chính tòa Thánh Giuse June 2016 cropped.jpg|Nhà thờ Lớn Hà Nội}}

Phiên bản lúc 18:25, ngày 14 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (sự) /*[m-s-]rəʔ-s/ ("phục vụ, hầu hạ") tỏ lòng tôn kính với thần thánh, tổ tiên, người đã mất bằng lễ nghi, cúng bái
    thờ phụng: phụng sự
    ban thờ
    thờ cúng
    thờ thiêng, kiêng lành
  • Bàn thờ Khổng Tử trong Văn Miếu, Hà Nội
  • Nhà thờ Lớn Hà Nội