Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giàn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 10: Dòng 10:
#: bí [[leo]] kín '''giàn'''
#: bí [[leo]] kín '''giàn'''
# {{xem|tràn}}
# {{xem|tràn}}
#: '''giàn''' giụa
{{gal|1|Ashikaga Flower Park 03.jpg|Giàn hoa tử đằng}}
{{gal|1|Ashikaga Flower Park 03.jpg|Giàn hoa tử đằng}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Bản mới nhất lúc 11:50, ngày 3 tháng 8 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (sạn) /d͡ʒˠanH/ [cg1] tấm gỗ hoặc tre được đóng hoặc dựng ngang lên cao bằng các cột chống, dùng để ngồi, đi lại, để đồ, che nắng, hoặc làm chỗ cho cây leo bám vào
    giàn nghe hát
    ngồi giàn
    giàn giáo
    giàn trò
    giàn bếp
    giàn bát đũa
    giàn che nắng
    giàn mướp
    leo kín giàn
  2. xem tràn
    giàn giụa
Giàn hoa tử đằng

Từ cùng gốc