Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rót”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*ruc ~ *ruəc ~ *rəc/|chảy xuống}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ច្រូច|/croːc/}}|rót}}|{{w|Stieng|/[jiː] chrɔc/|tiêu chảy}} (Biat)|{{w|Palaung|ru-ǫ̆t|dột}}|{{w|Kui|/rùːac/|tiêu chảy}}|{{w|Nyah Kur|/jɔ̀ɔt/}}|{{w|Chong|/raːk/|tiêu chảy}}}}}} → {{w|proto-Vietic|/*-rɔːc/|}}{{cog|{{list||{{w|Pong|/ʰlɔːc/}}|{{w|Pong|/ɣɔːc/}} (Ly Hà)}}}} cho chất lỏng chảy ra từ vật chứa này qua một lỗ nhỏ sang vật chứa khác; {{chuyển}} cấp kinh phí, vật tư; {{chuyển}} bắn đạn tập trung vào mục tiêu; {{chuyển}} tuôn ra không dừng được
# {{w|proto-mon-khmer|/*ruc ~ *ruəc ~ *rəc/|chảy xuống}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ច្រូច|/croːc/}}|rót}}|{{w|Stieng|/[jiː] chrɔc/|tiêu chảy}} (Biat)|{{w|Palaung|ru-ǫ̆t|dột}}|{{w|Kui|/rùːac/|tiêu chảy}}|{{w|Nyah Kur|/jɔ̀ɔt/}}|{{w|Chong|/raːk/|tiêu chảy}}}}}} → {{w|proto-Vietic|/*-rɔːc/|}}{{cog|{{list||{{w|Pong|/ʰlɔːc/}}|{{w|Pong|/ɣɔːc/}} (Ly Hà)}}}} cho chất lỏng chảy ra từ vật chứa này qua một lỗ nhỏ sang vật chứa khác; {{chuyển}} cấp kinh phí, vật tư; {{chuyển}} bắn đạn tập trung vào mục tiêu; {{chuyển}} tuôn ra không dừng được
#: rót rượu
#: '''rót''' [[rượu]]
#: rót trà
#: '''rót''' trà
#: nói như rót mật
#: nói như '''rót''' [[mật]]
#: rót tiền
#: '''rót''' tiền
#: rót của cải
#: '''rót''' của [[cải]]
#: rót vật tư vào công trình
#: '''rót''' [[vật]] [[]] [[vào]] [[công]] trình
#: rót pháo vào đồn
#: '''rót''' pháo [[vào]] [[đồn]]
#: rót đạn phá tan hàng ngũ địch
#: '''rót''' đạn [[phá]] [[tan]] hàng ngũ địch
#: nói rót
#: nói '''rót'''
#: ỉa rót
#: [[ỉa]] '''rót'''
{{gal|1|Samovar Tea House (7792873646).jpg|Rót nước trà ra chén}}
{{gal|1|Samovar Tea House (7792873646).jpg|Rót nước trà ra chén}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 15:33, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruc ~ *ruəc ~ *rəc/ ("chảy xuống") [cg1](Proto-Vietic) /*-rɔːc/ [cg2] cho chất lỏng chảy ra từ vật chứa này qua một lỗ nhỏ sang vật chứa khác; (nghĩa chuyển) cấp kinh phí, vật tư; (nghĩa chuyển) bắn đạn tập trung vào mục tiêu; (nghĩa chuyển) tuôn ra không dừng được
    rót rượu
    rót trà
    nói như rót mật
    rót tiền
    rót của cải
    rót vật vào công trình
    rót pháo vào đồn
    rót đạn phá tan hàng ngũ địch
    nói rót
    ỉa rót
Rót nước trà ra chén

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ច្រូច(/croːc/) ("rót")
      • (Stiêng) /[jiː] chrɔc/ ("tiêu chảy") (Biat)
      • (Palaung) ru-ǫ̆t ("dột")
      • (Kui) /rùːac/ ("tiêu chảy")
      • (Nyah Kur) /jɔ̀ɔt/
      • (Chong) /raːk/ ("tiêu chảy")
  2. ^