Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phò”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán|{{ruby|扶|phù}}|}} giúp đỡ, hỗ trợ; {{chuyển}} nịnh hót | # {{w|hán|{{ruby|扶|phù}}|}} giúp đỡ, hỗ trợ; {{chuyển}} nịnh hót | ||
#: phò tá | #: '''phò''' [[tá]] | ||
#: phò trợ | #: '''phò''' trợ | ||
#: phò vua cứu nước | #: '''phò''' [[vua]] cứu [[nước]] | ||
#: nói phò | #: nói '''phò''' | ||
#: tính ưa phò | #: [[tính]] ưa '''phò''' | ||
#: chỉ giỏi phò chủ | #: [[chỉ]] giỏi '''phò''' chủ | ||
# {{maybe|{{w|quảng đông|{{ruby|婆|bà}} {{nb|/po{{s|4}} ~ po{{s|4-2}}/}}|}}}}{{note|Từ '''phò''' với nghĩa ''gái mại dâm'' là một từ tương đối mới trong tiếng Việt, ít có từ điển ghi nhận. Đây có lẽ là một từ xuất hiện ở miền Nam trong khoảng thời gian chống Mỹ. Các phương ngữ phía Nam của tiếng Trung đều có các từ chỉ gái mại dâm với chữ {{ruby|婆|bà}}, ví dụ: {{ruby|雞婆|kê bà}}, {{ruby|騷婆|tao bà}},…}} người làm nghề mại dâm; {{chuyển}} người phụ nữ ngoại tình, cướp chồng người khác | # {{maybe|{{w|quảng đông|{{ruby|婆|bà}} {{nb|/po{{s|4}} ~ po{{s|4-2}}/}}|}}}}{{note|Từ '''phò''' với nghĩa ''gái mại dâm'' là một từ tương đối mới trong tiếng Việt, ít có từ điển ghi nhận. Đây có lẽ là một từ xuất hiện ở miền Nam trong khoảng thời gian chống Mỹ. Các phương ngữ phía Nam của tiếng Trung đều có các từ chỉ gái mại dâm với chữ {{ruby|婆|bà}}, ví dụ: {{ruby|雞婆|kê bà}}, {{ruby|騷婆|tao bà}},…}} người làm nghề mại dâm; {{chuyển}} người phụ nữ ngoại tình, cướp chồng người khác | ||
#: con phò | #: [[con]] '''phò''' | ||
#: thằng phò đực | #: thằng '''phò''' [[đực]] | ||
#: đi đá phò | #: [[đi]] [[đá]] '''phò''' | ||
#: phò non | #: '''phò''' [[non]] | ||
#: tính phò phạch | #: [[tính]] '''phò''' phạch | ||
# {{xem|phò mã}} | # {{xem|phò mã}} | ||
{{notes}} | {{notes}} |
Bản mới nhất lúc 21:12, ngày 28 tháng 9 năm 2024
- (Hán)
扶 giúp đỡ, hỗ trợ; (nghĩa chuyển) nịnh hót - (Quảng Đông)
婆 /po4 ~ po4-2/[?][?] [a] người làm nghề mại dâm; (nghĩa chuyển) người phụ nữ ngoại tình, cướp chồng người khác - xem phò mã
Chú thích
- ^ Từ phò với nghĩa gái mại dâm là một từ tương đối mới trong tiếng Việt, ít có từ điển ghi nhận. Đây có lẽ là một từ xuất hiện ở miền Nam trong khoảng thời gian chống Mỹ. Các phương ngữ phía Nam của tiếng Trung đều có các từ chỉ gái mại dâm với chữ
婆 , ví dụ:雞 婆 ,騷 婆 ,…