Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quấy”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 9: Dòng 9:
#: '''quấy''' [[cháo]]
#: '''quấy''' [[cháo]]
#: '''quấy''' [[cám]] [[lợn]]
#: '''quấy''' [[cám]] [[lợn]]
{{gal|1|Human-Male-White-Newborn-Baby-Crying.jpg|Em bé quấy khóc}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 16:51, ngày 7 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) 詿(quái) /kweaH/(Proto-Vietic) /*kweː/ [cg1] sai trái; phá rối, làm phiền hà; dùng dụng cụ dài ngoáy cho tan đều
    nói chuyện phải quấy
    làm quấy
    nói quấy
    quấy phá
    quấy rầy
    quấy rối
    quấy bột
    quấy cháo
    quấy cám lợn
Em bé quấy khóc

Từ cùng gốc

  1. ^