Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hói”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*hɔːlʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|hỏl}}|{{w|muong|/hɔːə³/}} (Hòa Bình)|{{w|muong|/hɔːn³/}} (Thanh Hóa)}}}} nhánh sông, rạch nhỏ hẹp
# {{w|proto-Vietic|/*hɔːlʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|hỏl}}|{{w|muong|/hɔːə³/}} (Hòa Bình)|{{w|muong|/hɔːn³/}} (Thanh Hóa)}}}} nhánh sông, rạch nhỏ hẹp
#: theo '''hói''' xúc [[cá]]
#: theo '''hói''' xúc [[cá]]
#: [[vét]] '''hói''' dẫn [[nước]]
#: [[vét]] '''hói''' dẫn [[nước]]
Dòng 10: Dòng 10:
{{gal|1|Alopecia.jpg|Hói đầu}}
{{gal|1|Alopecia.jpg|Hói đầu}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 00:14, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*hɔːlʔ [1]/ [cg1] nhánh sông, rạch nhỏ hẹp
    theo hói xúc
    vét hói dẫn nước
    trong lạch, hói, biết đâu mà dò
    dạo cùng hói hẹp lại sông khơi
  2. (Proto-Vietic) /*həːlʔ/ [cg2] đầu bị rụng tóc nhiều ở giữa đầu và trán
    hói đầu
    trán hói
    bệnh hói
Hói đầu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.