Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mồm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*-moːm/|}}{{cog|{{list|{{w||mõm}}|{{w|muong|mồm}}|{{w|Tho|/mɔːm¹/}} (Cuối Chăm)}}}} bộ phận trên mặt người hay đầu động vật, dùng để ăn, nói, kêu, v.v.; {{cũng|mõm}}
# {{w|proto-vietic|/*-moːm{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w||mõm}}|{{w|muong|mồm}}|{{w|Tho|/mɔːm¹/}} (Cuối Chăm)}}}} bộ phận trên mặt người hay đầu động vật, dùng để ăn, nói, kêu, v.v.; {{cũng|mõm}}
#: [[bóp]] '''mồm''' [[bóp]] [[miệng]]
#: [[bóp]] '''mồm''' [[bóp]] [[miệng]]
#: {{br}}
#: {{br}}
Dòng 6: Dòng 6:
{{gal|1|Predatory carp (Culter erythropterus).jpg|Mồm cá ngão}}
{{gal|1|Predatory carp (Culter erythropterus).jpg|Mồm cá ngão}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 14:23, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*-moːm[1]/[cg1] bộ phận trên mặt người hay đầu động vật, dùng để ăn, nói, kêu, v.v.; (cũng) mõm
    bóp mồm bóp miệng

    đây tai vách mạch dừng
    mồm thì giữ xin đừng ba hoa
Mồm cá ngão

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.