Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thừa”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
#: [[bơ]] '''thừa''' [[sữa]] cặn | #: [[bơ]] '''thừa''' [[sữa]] cặn | ||
#: động [[tác]] '''thừa''' | #: động [[tác]] '''thừa''' | ||
#: '''thừa''' hiểu | #: '''thừa''' hiểu | ||
# {{w|hán trung|{{ruby|乘|thặng}} {{nb|/ʑɨŋ/ > /ʑɨ<del>ŋ</del>/}}|}}{{note|name=a}} nhân dịp, lợi dụng cơ hội; phép nhân; bậc, mức | |||
#: '''thừa''' [[cơ]] | #: '''thừa''' [[cơ]] | ||
#: '''thừa''' [[thắng]] [[xông]] [[lên]] | #: '''thừa''' [[thắng]] [[xông]] [[lên]] | ||
#: '''thừa''' số | #: '''thừa''' số | ||
#: '''thừa''' lệnh | #: '''thừa''' lệnh | ||
# {{w|Hán trung|{{ruby|承|chứng}} {{nb|/d͡ʑɨŋ/ > /d͡ʑɨ<del>ŋ</del>/}}|}}{{note|name=a}} nhận lấy, chịu, tiếp tục, duy trì | |||
#: kế '''thừa''' | #: kế '''thừa''' | ||
#: '''thừa''' nhận | #: '''thừa''' nhận | ||
#: [[con]] '''thừa''' tự | #: [[con]] '''thừa''' tự | ||
{{notes}} | {{notes}} |
Bản mới nhất lúc 22:34, ngày 14 tháng 10 năm 2024
- (Hán trung cổ)
/ʑɨŋH/ > /ʑɨ剩 剩ŋH/[a] phần còn lại không dùng hết, hoặc hơn mức cần thiết - (Hán trung cổ)
/ʑɨŋ/ > /ʑɨ乘 乘ŋ/[a] nhân dịp, lợi dụng cơ hội; phép nhân; bậc, mức - (Hán trung cổ)
/d͡ʑɨŋ/ > /d͡ʑɨ承 承ŋ/[a] nhận lấy, chịu, tiếp tục, duy trì- kế thừa
- thừa nhận
- con thừa tự
Chú thích
- ^ Bước lên tới: a b c Hiện tượng mất phụ âm cuối khi mượn từ 剩 (và một số từ khác có vần /ɨŋ/ như 乘 và 承) chỉ xảy ra trong tiếng Việt, không thấy xuất hiện trong các ngôn ngữ đồng văn (tiếng Trung Quốc phổ thông /shèng/, tiếng Quảng Đông /sing6/ hoặc /zing6/, tiếng Nhật じょう /jō/, tiếng Hàn 승 /seung/). Từ 剩 chỉ được đọc là thặng trong một số từ mượn gốc Hán hiện đại như thặng dư hay thượng thặng.